Đồng hồ đo độ cứng

  • Thiết kế đơn giản, dễ sử dụng
  • Thuận tiện đo tại hiện trường
  • Độ chính xác cao
  • Gạt tay và đọc giá trị trên đồng hồ
  • Thực hiện nhiều vị trí trên mẫu
  • Phù hợp liệu mềm như cao su, nhựa…..
  • Tùy loại vật liệu mà chọn đồng hồ đo phù hợp
  • Tiêu chuẩn ASTM D2240 ISO 868 DIN 53505 JIS K7215-1992 JIS S6050
  • Chi phí đầu tư thấp

Chia sẻ sản phẩm này

Mô tả sản phẩm

Đồng hồ đo độ cứng

Hãng: Cometech – Taiwan

Giới thiệu

  • Thiết kế đơn giản, dễ sử dụng, dễ bảo quản, bảo trì
  • Giá đỡ tải có thể cung cấp tải tải trọng chính xác cũng như khả năng lặp lại khi thực hiện phép đo khi đo độ cứng.
  • Sau khi làm phẳng mẫu thử, gạt tay ấn đầu kim xuống bề mặt mẫu và đọc giá trị cao nhất.
  • Thực hiện kiểm tra từ 5-10 vị trí trên mẫu và lấy giá trị trung bình.
  • Phù hợp với vật liệu mềm như cao su, nhựa, vật liệu phi kim loại.
  • Đầu kim đo lực được đâm lún lên bề mặt tấm vật liệu và đọc giá trị độ cứng thể hiện trên đồng hồ.
  • Vật liệu có độ cứng khác nhau có các yêu cầu về diện tích và độ dày mẫu thử khác nhau.
  • Tùy loại vật liệu mà chọn đồng hồ đo phù hợp để đo độ cứng được chính xác
  • Tiêu chuẩn ASTM D2240 ISO 868 DIN 53505 JIS K7215-1992 JIS S6050

Thông số giá đỡ dụng cụ

Model QC-GS
Khối lượng quả nặng 1kg, 4kg, 5kg (option
Hành trình 100 ~ 450mm
Kích thước (mm) 160 * 120 * 260mm
Khối lượng 4.6kg
Lỗ răng M6
Đường kính bàn Test Ø105mm

Các loại đầu đo độ cứng

A-Type C-Type D-Type
Model 709N 701N 702N
Application Normail rubber, plastic D value Foam, PU Plastic(Hardness) A vale >90 trở lên
Độ chính xác ±1 Degree
Probe Type Đầu kim Φ0,79mm

hình nón 35°

Đầu kim Φ5,08mm

hình nón

Đầu kim R0.1mm

hình nón 30°

Chiều dày mẫu >6mm >10mm >60mm
Khối lượng quả nặng 1kg 1kg 5kg
Tiêu chuẩn JIS K7215-1992 ASTM D2240 ISO 868 DIN 53505 JIS S6050 JIS K7215-1992 ASTM D2240 ISO 868 DIN 53505

Cung cấp

        Dụng cụ đo độ cứng (giá đỡ, đồng hồ), hướng dẫn sử dụng 

Khách hàng xem thêm tại đây